JSDEC0001 Đầu dò gia tốc điện áp piezo ứng dụng chung, loại IEPE, đo rung động và sốc với độ nhạy cao 10G
- Tổng quan
- Sản phẩm liên quan
Cảm biến gia tốc điện áp piezoelectric JSDEC0001 của KASINTON là một công cụ đa năng và cực kỳ nhạy cảm, dùng để đo rung động và va đập trong phạm vi ứng dụng rộng rãi. Cảm biến loại IEPE này phù hợp cho cả mục đích công nghiệp và khoa học, cung cấp các phép đo chính xác và đáng tin cậy về gia tốc và vận tốc.
Với độ nhạy lên đến 10G, JSDEC0001 có khả năng phát hiện ngay cả những rung động và chuyển động nhỏ nhất. Điều này khiến nó trở thành công cụ không thể thiếu cho các kỹ sư, nhà nghiên cứu và kỹ thuật viên làm việc trong các lĩnh vực như hàng không vũ trụ, ô tô và xây dựng dân dụng.
Thiết kế piezoelectric của cảm biến cho phép chuyển đổi các rung động cơ học và va đập thành tín hiệu điện, sau đó có thể được phân tích và ghi lại. Điều này giúp người dùng nhận diện và theo dõi bất kỳ sự thay đổi hoặc bất thường nào trong mẫu rung động, hỗ trợ ngăn ngừa sự cố thiết bị và hư hỏng.
JSDEC0001 được thiết kế với mục tiêu dễ sử dụng, có quy trình cài đặt đơn giản và trực quan. Sản phẩm còn có thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, giúp việc di chuyển và sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau trở nên dễ dàng hơn.
Bên cạnh độ nhạy cao và chính xác, JSDEC0001 còn có tuổi thọ dài và độ bền cao nhờ vào vật liệu và cấu trúc chất lượng cao. Điều này làm cho nó trở thành giải pháp tiết kiệm chi phí cho việc giám sát và phân tích rung động lâu dài.
Tại KASINTON, chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp chất lượng cao và đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu đo lường rung động và sốc của khách hàng. Cảm biến Gia tốc Điện áp Piezoelectric JSDEC0001 của chúng tôi là một ví dụ điển hình cho cam kết này, mang lại độ nhạy, độ chính xác và độ bền vượt trội trong thiết kế nhỏ gọn và dễ sử dụng. Dù bạn đang làm việc trong nghiên cứu, công nghiệp hay lĩnh vực khác, JSDEC0001 của KASINTON là công cụ không thể thiếu để đo lường và giám sát rung động và sốc.
Độ nhạy (20±5℃) |
500 mV/g±5% |
Dải Đo (pk) |
10g |
Độ nhạy ngang tối đa |
≤5 % |
Phản hồi tần số (±5%) |
0.2~ 2,500 Hz |
Tần số cộng hưởng lắp đặt |
15,000 Hz |
Dải nhiệt độ hoạt động |
-40~+120 ℃ |
Phản hồi nhiệt độ |
Xem biểu đồ |
Giới hạn va đập (đỉnh) |
1000 g |
Tín hiệu đầu ra tối đa (đỉnh) |
≤6 V |
Nhiệt độ tức thời |
20 mg/℃ - 0.3Hz |
Tính nhạy từ trường |
0.55 g/T |
Độ nhạy ứng suất cơ bản |
0.4 mg/με |
Tiếng ồn |
<0.08 mg |
Kháng thoát |
<100 Ω |
Điện áp hoạt động (Nguyên nguồn dòng điện) |
+12~+24 VDC |
dòng điện hoạt động |
+2~+10 mA |
Điện áp chệch DC |
7±1 V |
Lắp đặt |
M5 |
Phần tử cảm biến |
Gốm áp điện |
Hình học cảm biến |
Shear (Kéo xé) |
Vật liệu vỏ |
Thép không gỉ |
Cân nặng |
90 g |
đầu ra |
Bên L5 |
Phụ kiện |
|
Chứng chỉ |
Tham số hiệu chuẩn, đáp ứng tần số |
Vít M5, Nắp bảo vệ |
một |
L5/ L5 STYV-1 - 2m |
một |





A: Có, chúng tôi là nhà sản xuất cảm biến chuyên nghiệp hơn 50 năm! Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi có hơn 20 kỹ sư
Q: Bạn có thể chấp nhận dịch vụ OEM không
A: Có, chúng tôi có thể đặt thông tin công ty và logo của bạn lên các cảm biến của chúng tôi
Q: Tôi có thể trở thành nhà phân phối của bạn không
A: Có, chúng tôi đang tìm kiếm nhà phân phối trên thị trường quốc tế
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu
A: Thông thường là 7-10 ngày. Đối với số lượng trên 100pcs, cần thêm 3-5 ngày làm việc